Dự báo giá vật liệu xây dựng năm 2024 tăng hay giảm? Đây có lẽ là điều mà nhiều thầu thợ, chủ đầu tư xây dựng quan tâm. Dự đoán giá vật liệu sớm sẽ giúp chúng ta có kế hoạch và tích lũy chi phí trước khi tiến hành thi công. Cùng xem Tonsongngoi.com dự đoán nhanh về giá vật liệu xây dựng năm 2024 ngay bên dưới!
1. TỔNG HỢP GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG NỬA ĐẦU NĂM 2023
Năm 2023 có lẽ là một năm khó khăn cho ngành xây dựng do ảnh hưởng từ thị trường bất động sản. Vì vậy giá vật liệu xây dựng trong nửa đầu năm 2023 cũng có nhiều thay đổi bất ngờ. Dưới đây là tổng hợp giá vật liệu xây dựng năm 2023 giai đoạn 6 tháng đầu năm:
-
Giá sắt thép xây dựng: 14.000đ đến 16.000đ/kg
-
Giá gach xây dựng: 1.300đ đến 6.200đ/viên
-
Giá cát xây dựng: 270.000đ đến 450.000đ/m3
-
Giá xi măng xây dựng: 81.000đ đến 98.000đ/bao
-
Giá đá xây dựng: 285.000đ đến 530.000đ/m3
Tổng hợp giá vật liệu xây dựng năm 2023
2. GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2024 TĂNG HAY GIẢM?
Nhu cầu vật liệu xây dựng sẽ yếu trong năm 2023 và dần phục hồi vào năm 2024 - Theo VNDirect. Vì vậy, giá vật liệu xây dựng năm 2024 sẽ có khả năng tăng.
Tuy nhiên, vẫn còn quá sớm để dự báo về tiềm năng của ngành xây dựng trong năm 2024 khi các vấn đề kinh tế, tài chính như lãi suất đi vay, bong bóng bất động sản, suy thoái kinh tế… chưa được giải quyết.
Dưới đây sẽ là dự báo giá vật liệu xây dựng năm 2024 trong điều kiện kinh tế thị trường và ngành xây dựng phục hồi.
Giá vật liệu xây dựng năm 2024
3. DỰ BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG NĂM 2024
3.1. Giá vật liệu xây dựng phần thô năm 2024
3.1.1. Giá sắt thép xây dựng năm 2024
Chi phí sắt thép chiếm 25-30% tổng chi phí vật liệu xây dựng. Vì vậy, nếu giá sắt xây dựng điều chỉnh sẽ ảnh hưởng không ít đến chi phí xây dựng.
Thương hiệu |
Thép cuộn CB 240 (VNĐ/kg) |
Thép thành vằn D10 (VNĐ/kg) |
Thép VAS |
19.570 |
19.570 |
Thép Hòa Phát |
19.500 |
19.600 |
Thép Việt Ý |
19.750 |
20.050 |
Thép Việt Đức |
19.280 |
19.090 |
Thép Việt Sing |
19.620 |
19.920 |
Thép Việt Nhật |
19.620 |
19.820 |
Dự báo giá sắt xây dựng năm 2024 khu vực miền Bắc
Thương hiệu |
Thép cuộn CB 240 (VNĐ/kg) |
Thép thành vằn D10 (VNĐ/kg) |
Thép VAS |
19.570 |
19.870 |
Thép Hòa Phát |
19.310 |
19.820 |
Thép Việt Đức |
19.850 |
20.250 |
Thép Pomina |
21.120 |
21.320 |
Dự báo giá sắt xây dựng năm 2024 khu vực miền Trung
Thương hiệu |
Thép cuộn CB 240 (VNĐ/kg) |
Thép thành vằn D10 (VNĐ/kg) |
Thép VAS |
19.310 |
19.620 |
Thép Hòa Phát |
19.360 |
19.570 |
Thép Pomina |
20.960 |
21.170 |
Thép Miền Nam |
20.220 |
20.153 |
Dự báo giá sắt xây dựng năm 2024 khu vực miền Nam
>> Xem thêm: Vật liệu làm hàng rào đẹp mà bạn không nên bỏ qua
3.1.2. Giá gạch xây dựng năm 2024
Trước đây, gạch ống 4 lỗ là loại gạch được sử dụng nhiều nhất trong xây dựng. Hiện tại đã có nhiều loại gạch phù hợp với các nhu cầu thi công đa dạng hơn.
STT |
Loại gạch |
Giá (VNĐ/viên) |
1 |
Gạch ống |
1.650 - 1.675 |
2 |
Gạch tuynel |
1.563 - 1.875 |
3 |
Gạch 6 lỗ tròn |
4.375 |
4 |
Gạch 6 lỗ vuông |
4.500 |
5 |
Gạch đặc |
30.125 |
6 |
Gạch không trát 11 lỗ |
4.125 - 7.750 |
Dự báo giá gạch xây dựng năm 2024
3.1.2. Giá cát xây dựng năm 2024
STT |
Loại cát |
Giá (VNĐ/m3) |
1 |
Cát thường bê tông |
375.000 |
2 |
Cát hạt lớn |
465.000 |
3 |
Cát xây tô |
345.000 |
4 |
Cát san lấp |
285.000 |
Dự báo giá cát xây dựng năm 2024
>> Xem thêm: Tìm hiểu các vật liệu xây dựng nhà ở và địa chỉ mua uy tín
3.1.3. Giá xi măng xây dựng năm 2024
Thương hiệu |
Giá (VNĐ/bao) |
Xi măng Hà Tiên xây tô |
95.000 |
Xi măng đa dụng Hà Tiên |
105.000 |
Xi măng Insee |
108.000 |
Xi măng Thăng Long |
90.000 |
Xi măng Cẩm Phả |
92.000 |
Xi măng Nghi Sơn |
91.000 |
Xi măng Hoàng Thạch |
93.000 |
Dự báo giá xi măng xây dựng năm 2024
3.1.4. Giá đá xây dựng năm 2024
Loại đá |
Giá (VNĐ/m3) |
Đá 1x2 đen, đá dăm 1x2 |
370.000 |
Đá 1x2 xám, đá dăm 1x2 |
470.000 |
Đá 1x2 xanh, đá dăm 1x3 |
540.000 |
Đá 4x6 đen, đá lăm le |
375.000 |
Đá 4x6 xanh, đá lăm le |
475.000 |
Đá 0x4 đen, đá dăm 04 |
305.000 |
Đá 0x4 xám, đá dăm 04 |
405.000 |
Đá 0x4 xanh, đá dăm 04 |
430.000 |
Đá 5x7 đen |
375.000 |
Đá 5x7 xanh-xám |
475.000 |
Dự báo giá đá xây dựng năm 2024
3.2. Giá vật liệu xây dựng hoàn thiện năm 2024
Các vật liệu xây dựng hoàn thiện bao gồm: gạch lát, gạch ốp, tôn, ngói, sơn, thiết bị điện...
- Giá gạch lát dao động từ: 90.000đ đến 705.000đ/tấm tùy kích thước và kiểu vân
- Giá gạch ốp tường dao động từ: 75.000đ đến 225.000đ/tấm tùy kích thước
- Giá tôn lạnh, tôn lợp mái dao động từ: 60.000đ đến 300.000đ/m tùy loại
- Giá ngói lợp mái dao động từ: 9.000đ đến 20.000đ/viên tùy loại
- Giá sơn tường nội thất, ngoại thất dao động từ: 280.000đ đến 1.100.000đ/thùng
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất năm 2023
Trên đây là dự báo giá vật liệu xây dựng năm 2024 của Trang tin Tôn sóng ngói. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn có kế hoạch xây dựng tốt hơn!
TRANG THÔNG TIN TỔNG HỢP TÔN GIẢ NGÓI