Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ nhôm kẽm, tôn cuộn mạ màu của các hãng trên thị trường hiện nay đang được được quan tâm nhiều bởi quý khách hàng. Để biết rõ giá tôn cuộn mới nhất, cùng tonsongngoi theo dõi bài viết sau đây nhé!
1. BẢNG GIÁ TÔN CUỘN MẠ KẼM
1.1. Tóm tắt giá tôn cuộn mạ kẽm của các thương hiệu trên thị trường
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm Đông Á: 59.000đ đến 104.000đ
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen: 58.000đ đến 109.000đ
-
Giá t tôn cuộn mạ kẽm Việt Nhật: 78.000đ đến 109.000đ
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm Phương Nam: 48.000đ đến 111.000đ
-
Giá tôn cuộn mạ kẽm TVP: 37.000đ đến 69.000đ
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m
Thép cuộn cán nguội được ứng dụng nhiều trong sản xuất công nghiệp
1.2. Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm
Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm 2024
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất!
2. BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN LẠNH
2.1. Tóm tắt giá tôn cuộn lạnh của trên thị trường hiện nay của các hãng
-
Giá tôn cuộn lạnh Đông Á: 66.000đ đến 226.000đ
-
Giá tôn cuộn lạnh Hoa Sen: 66.000đ đến 240.000đ
-
Giá tôn cuộn lạnh Việt Nhật: 56.000đ đến 196.000đ
-
Giá tôn cuộn lạnh Nam Kim: 46.000đ đến 215.000đ
Lưu ý: Đơn giá giá tôn lạnh trên trên tính theo m
Tôn cuộn lạnh hiện trên thị trường có nhiều lớp mạ từ AZ30 đến AZ200
1.2. Bảng giá tôn cuộn lạnh Tôn Pomina
2.2.1 Bảng giá dòng tôn cuộn lạnh Pomina ( AZ70 - AZ100 - AZ150)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)
|
- Độ dày lớp mạ: AZ70
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bào hành chống ăn mòn thủng: 5 năm
|
1200 |
0.23 |
0.25 |
2.05 |
25.700 |
1200 |
0.28 |
0.30 |
2.30 |
24.200 |
1200 |
0.33 |
0.35 |
2.80 |
23.700 |
1200 |
0.38 |
0.40 |
3.30 |
Liên hệ |
1200 |
0.43 |
0.45 |
3.73 |
Liên hệ |
1200 |
0.48 |
0.50 |
4.25 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn lạnh AZ70
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
|
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.95 |
24.600 |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.47 |
24.100 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.94 |
23.600 |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn lạnh AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.31 |
0.35 |
3.01 |
27.000 |
1200 |
0.36 |
0.40 |
3.53 |
26.200 |
1200 |
0.41 |
0.45 |
4.00 |
25.700 |
1200 |
0.46 |
0.50 |
4.47 |
Liên hệ |
1200 |
0.51 |
0.55 |
4.94 |
Liên hệ |
1200 |
0.56 |
0.60 |
5.41 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn lạnh AZ150
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Đơn giá trên tính theo KG
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất!
2.2.2 Bảng giá tôn cuộn lạnh cao cấp của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
|
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.95 |
26.500 |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.47 |
26.600 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.94 |
25.500 |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.41 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.88 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.35 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ100
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày TCT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VNĐ)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ120
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
- Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
|
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.98 |
26.900 |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.49 |
27.000 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.96 |
25.900 |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.91 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.38 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn lạnh cao cấp Solar AZ120
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất!
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lợp mái nhà xưởng
3. BẢNG BÁO GIÁ TÔN CUỘN MẠ MÀU
3.1. Tóm tắt giá tôn cuộn lạnh màu của các thương hiệu trên thị trường
-
Giá tôn lạnh màu Đông Á các loại: dao động trong khoảng 66.000đ đến 226.000đ
-
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen: dao động trong khoảng 66.000đ đến 240.000đ
-
Giá tôn lạnh màu Việt Nhật các loại: dao động trong khoảng 56.000đ đến 196.000đ
-
Giá tôn lạnh màu Nam Kim các loại: dao động trong khoảng 44.000đ đến 214.000đ
-
Giá tôn lạnh màu Phương Nam các loại: dao động trong khoảng 46.000đ đến 91.000đ
-
Giá tôn lạnh màu TVP các loại: dao động trong khoảng 44.000đ đến 139.000đ
-
Giá tôn lạnh màu Zacs các loại: dao động trong khoảng 74.000đ đến 162.000đ
Lưu ý: Đơn giá trên trên tính theo m
3.1. Bảng giá tôn cuộn mạ màu Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm
|
1200 |
0.22 |
0.25 |
2.11 |
30.200 |
1200 |
0.27 |
0.30 |
2.40 |
31.570 |
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.93 |
30.470 |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.39 |
29.370 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.87 |
Liên hệ |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.35 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn mạ màu Pomina
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá tôn lạnh màu sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất
3.2.2 Bảng giá tôn cuộn mạ màu dòng cao cấp của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(vnđ)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 20/05 µm
|
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.93 |
28.700 |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.45 |
27.700 |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.92 |
27.200 |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn Granite của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.81 |
32.200 |
1200 |
0.31 |
0.37 |
3.00 |
31.200 |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.33 |
30.700 |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.80 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.27 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá tôn cuộn Solar của Tôn Pomina
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
>> Xem thêm: Top 12 hãng tôn tốt nhất hiện nay: Ưu điểm - Nhược điểm
3.2.3 Bảng giá tôn cuộn mạ màu dòng dự án của Tôn Pomina
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 25/10 µm
|
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.44 |
34.500 |
1200 |
0.40 |
0.45 |
4.01 |
33.500 |
1200 |
0.45 |
0.50 |
4.48 |
32.500 |
1200 |
0.50 |
0.55 |
4.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.55 |
0.60 |
5.42 |
Liên hệ |
1200 |
0.60 |
0.65 |
5.89 |
Liên hệ |
1200 |
0.65 |
0.70 |
6.36 |
Liên hệ |
1200 |
0.70 |
0.75 |
6.83 |
Liên hệ |
1200 |
0.75 |
0.80 |
7.31 |
Liên hệ |
Thông số kỷ thuật và bảng báo giá tôn cuộn ShieldViet Icecloud
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
Khổ rộng
(mm)
|
Độ dày BMT
(mm)
|
Độ dày APT
(mm)
|
Tỷ trọng
(kg/m ± 0.15)
|
Đơn giá
(VND)/Kg
|
- Độ dày lớp mạ: AZ150
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 25/10 µm
|
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.44 |
Liên hệ |
1200 |
0.40 |
0.45 |
4.01 |
Liên hệ |
1200 |
0.45 |
0.50 |
4.48 |
Liên hệ |
1200 |
0.50 |
0.55 |
4.95 |
Liên hệ |
1200 |
0.55 |
0.60 |
5.42 |
Liên hệ |
1200 |
0.60 |
0.65 |
5.89 |
Liên hệ |
1200 |
0.65 |
0.70 |
6.36 |
Liên hệ |
1200 |
0.70 |
0.75 |
6.83 |
Liên hệ |
1200 |
0.75 |
0.80 |
7.31 |
Liên hệ |
Thông số kỷ thuật và bảng báo giá tôn cuộn ShieldViet Leed
Đặc tính kỹ thuật |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND)/Kg |
- Độ dày lớp mạ: AZ50
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 17/5 µm
|
1200 |
0.32 |
0.35 |
2.93 |
Liên hệ |
1200 |
0.37 |
0.40 |
3.45 |
Liên hệ |
1200 |
0.42 |
0.45 |
3.92 |
Liên hệ |
1200 |
0.47 |
0.50 |
4.39 |
Liên hệ |
1200 |
0.52 |
0.55 |
4.86 |
Liên hệ |
1200 |
0.57 |
0.60 |
5.33 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ50
Đặc tính kỹ thuật |
Khổ rộng (mm) |
Độ dày BMT (mm) |
Độ dày APT (mm) |
Tỷ trọng (kg/m ± 0.15) |
Đơn giá (VND)/Kg |
- Độ dày lớp mạ: AZ100
- Mác thép: G350 - G550
- Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
- Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
|
1200 |
0.29 |
0.35 |
2.81 |
Liên hệ |
1200 |
0.31 |
0.37 |
3.00 |
Liên hệ |
1200 |
0.34 |
0.40 |
3.33 |
Liên hệ |
1200 |
0.39 |
0.45 |
3.80 |
Liên hệ |
1200 |
0.44 |
0.50 |
4.27 |
Liên hệ |
Thông số kỹ thuật và bảng báo giá Sandwich Panel AZ100
Lưu ý:
- Tôn có khổ rộng 1200mm
- Bảng giá chưa bao gồm VAT
- Đơn giá sẽ thay đổi theo nhiều yếu tố như thời điểm mua, số lượng mua, loại sản phẩm và từng vị trí, vùng miền. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn Pu mới nhất trên thị trường
4. MỘT SỐ DẠNG TÔN CUỘN TRÊN THỊ TRƯỜNG VÀ ỨNG DỤNG
4.1 Tôn cuộn mạ kẽm
Tôn kẽm (galvanized - GI) còn được biết đến là sản phẩm thép mạ kẽm hay thép cán nguội được mạ kẽm, nó có tính chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Người ta ứng dụng tôn cuộn mạ kẽm để làm vách ngăn, tấm lợp, màng xối, các ngành cộng nghiệp, sản xuất cửa cuốn, cửa kéo,...
Tôn cuộn cán nguội cũng được ứng dụng trong sản xuất linh kiện ô tô
Thông số kỹ thuật của tôn cuộn mạ kẽm
- Bề mặt tôn: Sáng bóng, nhẵn mịn, bông vân thường
- Giới hạn chảy: đạt tối thiểu 270 MPa
- Độ bền uốn của tôn: 0÷3 T-bend
- Đường kính trong: 508mm
- Khối lượng mạ: Z12: 120g/m2/2 mặt, Z27: 270g/m2/2 mặt
- Thành phần lớp phủ: 99.0%/Zn
- Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một số thông tin kỹ thuật về tôn kẽm như sau:
- Bề rộng tôn: 400mm ÷ 1800mm
- Độ dày tôn kẽm: Dao động từ 0.20mm - 3.2mm
- Độ dày phổ biến: 0.58 mm, 0.52 mm, 0.50 mm, 0.48 mm, 0.47 mm, 0.45 mm, 0.42 mm, 0.40 mm, 0.37 mm, 0.35 mm, 0.30 mm, 0.25 mm, 0.22 mm, 0.20 mm và 0.18 mm .
4.2 Tôn cuộn lạnh
Tôn cuộn lạnh hay còn được còn gọi là tôn mạ nhôm kẽm với thàng phần nhôm kẽm lần lượt là: 55% AL, 43.5% ZN, 1.5% Sl. Sản phẩm được ưng dụng lợp mái cho các công trình nhà dân, nhà mái, xí nghiệp, làm vách ngăn trong gia đình và ứng dụng trong sản xuất thiết bị điện, nội thất, ngoại thất,..
Tôn cuộn lạnh được ứng dụng nhiều trong tôn lợp chống nóng
Tôn cuộn lạnh trên thị trường hiện nay có nhiều dạng như:
- Tôn cuộn lạnh 1 lớp
- Tôn cuộn lạnh 2 lớp
- Tôn cuộn lạnh 3 lớp
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn cách nhiệt mới nhất, cập nhật liên tục
4.3 Tộn cuộn lạnh mạ màu
Tôn cuộn lạnh màu là loại tôn cuộn mạ kẽm có ưu điểm chống gỉ sét và tính chất giống với tôn lạnh. Có một điều khác thì loại tôn cuộn mạ màu này đươc phủ thêm một lớp sơn màu ở bề mặt. Lớp phủ này có chức năng khả năng bảo vệ tôn, chống chịu được ăn mòn, trầy xước, tăng thêm tuổi thọ cho công trình.
Tôn lợp mạ màu hiện có rất nhiều màu khác nhau để người dùng lựa chọn
Tôn cuộn lạnh mạ màu được ứng dụng nhiều trong lợp máy nhà dân dụng, nhà máy, nhà xưởng, cửa cuốn, cửa thông gió, cơ khí, văn phòng công ty và phục vụ cho sản xuất,...
Một số tiêu chuẩn chất lượng của tôn cuộn mạ màu
- JIS G3322/TCVN7471 (Nhật Bản).
- BS EU 10169 (Châu Âu).
- ASTM A755/A755M (Mỹ).
- MS (SIRIM Malaysia).
4.4 Sandwich Panel
Sandwich Panel được biết là sản phẩm cách nhiệt với chất liệu PolyUrethan (Pu) và tôn lạnh mạ màu. Lớp PU thường có độ dày khoảng 50 ÷ 150 mm, lớp tôn mạ màu bọc hai mặt ngoài có độ dày từ 0,45 mm ÷ 0,5 mm. Và thường được liên kết với nhau bằng khoá camlock hèm hoặc ngàm âm dương.
Sản phẩm được ứng dụng nhiều trong chống nóng nhà ở, nhà máy, nhà xưởng, phòng sạch, phòng thí nghiệm,...
Cấu tạo của Sanwich Panel
Trên đây là tất cả các thông tin về bảng báo giá tôn cuộn mà Tonsongngoi.com chia sẽ đến bạn. Để biết đúng giá và những chương trình khuyến mãi, chiết khấu tốt nhất về sản phẩm tôn cuộn, hãy liên hệ tới Hotline 0934107201 để được tư vấn cụ thể nhất.
Lê Tuấn Tú