TÔN GIẢ NGÓI POMINA
Bảng giá tôn

Bảng giá tôn lạnh chống nóng 2024 mới nhất

Thứ 3, 13/06/2023, 08:32 GMT+7

Giá tôn lạnh 2024 là bao nhiêu? Mua tôn lạnh của thương hiệu nào thì chất lượng và bền bỉ? Nếu bạn đang xây nhà và muốn tham khảo giá tôn lạnh cũng như các thương hiệu tôn lạnh uy tín trên thị trường thì bài viết này dành cho bạn. 

1. BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH

1.1. Tóm tắt giá tôn lạnh của các thượng hiệu tôn trên thị trường hiện nay

  • Giá tôn lạnh Đông Á các loại: khoảng 65.000đ đến 225.000đ

  • Giá tôn lạnh Hoa Sen: khoảng 65.000đ đến 239.000đ

  • Giá tôn lạnh Việt Nhật các loại: khoảng 55.000đ đến 195.000đ

  • Giá tôn lạnh Nam Kim các loại: khoảng 45.000đ đến 215.000đ

  • Giá tôn lạnh Phương Nam các loại: 47.000đ đến 92.000đ

  • Giá tôn lạnh TVP các loại: 45.000đ đến 140.000đ

  • Giá tôn lạnh Zacs các loại: 75.000đ đến 163.000đ

1.2. Bảng giá tôn lạnh chống nóng 2024 

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)/m

  • Độ dày lớp mạ: AZ70
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bào hành chống ăn mòn thủng: 5 năm
1200 0.23 0.25 2.05 52.000
1200 0.28 0.30 2.30 55.600
1200 0.33 0.35 2.80 66.360
1200 0.38 0.40 3.30 Liên hệ
1200 0.43 0.45 3.73 Liên hệ
1200 0.48 0.50 4.25 Liên hệ

Bảng giá Tôn lạnh IceStream AZ70 của Tôn Pomina

Lưu ý: 

  • Tôn có khổ rộng 1.2m, hữu dụng 0.9m - 1m
  • Giá chưa bao gồm phí cán sóng, phí vận chuyển và phụ phí 
  • Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực và thời điểm. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)/m

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 10 năm
1200 0.32 0.35 2.95 72.570
1200 0.37 0.40 3.47 83.627
1200 0.42 0.45 3.94 92.984
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ
 

Bảng giá Tôn lạnh Pomina AZ100

  • Tôn có khổ rộng 1.2m, hữu dụng 0.9m - 1m
  • Giá chưa bao gồm phí cán sóng, phí vận chuyển và phụ phí 
  • Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực và thời điểm. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VNĐ)/m

  • Độ dày lớp mạ: AZ150
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.31 0.35 3.01 81.270
1200 0.36 0.40 3.53 92.486
1200 0.41 0.45 4.00 102.800
1200 0.46 0.50 4.47 Liên hệ
1200 0.51 0.55 4.94 Liên hệ
1200 0.56 0.60 5.41 Liên hệ

Bảng giá tôn lạnh Pomina AZ150

  • Tôn có khổ rộng 1.2m, hữu dụng 0.9m - 1m
  • Giá chưa bao gồm phí cán sóng, phí vận chuyển và phụ phí 
  • Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực và thời điểm. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

 

>> Xem thêm: Tìm hiểu các vật liệu xây dựng nhà ở và địa chỉ mua uy tín

1.3. Bảng giá tôn lạnh cao cấp chống nóng 2024 - 2 lớp làm lạnh bền gấp 3 lần

 
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)/m

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 15 năm
1200 0.32 0.35 2.95 78,175
1200 0.37 0.40 3.47

92,320

1200 0.42 0.45 3.94 100,470
1200 0.47 0.50 4.41 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.88 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.35 Liên hệ

Bảng giá Tôn lạnh cao cấp Solar AZ100 của Tôn Pomina

Lưu ý: 

  • Tôn có khổ rộng 1.2m, hữu dụng 0.9m - 1m
  • Giá chưa bao gồm phí cán sóng, phí vận chuyển và phụ phí 
  • Giá đã chưa gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực và thời điểm. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày TCT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VNĐ)/m

  • Độ dày lớp mạ: AZ120
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10346 (EU)
  • Bảo hành chống ăn mòn thủng: 20 năm
1200 0.32 0.35 2.98 80.162
1200 0.37 0.40 3.49 94.230
1200 0.42 0.45 3.96 102.564
1200 0.47 0.50 4.44 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.91 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.38 Liên hệ

Bảng giá Tôn lạnh cao cấpSolar AZ120 của Tôn Pomina

Lưu ý: 

  • Tôn có khổ rộng 1.2m, hữu dụng 0.9m - 1m
  • Giá chưa bao gồm phí cán sóng, phí vận chuyển và phụ phí 
  • Giá đã chưa gồm thuế giá trị gia tăng VAT
  • Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào từng khu vực và thời điểm. Liên hệ Hotline để được báo giá tốt nhất.

Một công trình dân dụng sử dụng sản phẩm tôn lạnh Solar của Pomina

Một công trình dân dụng sử dụng sản phẩm tôn lạnh Solar của Pomina

2. TÔN LẠNH LÀ GÌ? CÁC LOẠI SÓNG CỦA TÔN LẠNH

2.1. Tôn lạnh là gì?

Tôn lạnh là vật liệu lợp mái được làm từ thép mạ hợp kim nhôm kẽm với tỷ lệ 55% nhôm, 43.5% kẽm và 1.5% Silic.

Tôn lạnh cao cấp có khả năng chống oxy hóa và chống rỉ sét tốt, độ bền gấp 3 lần so với các dòng tôn lạnh thông thường.

bảng giá tôn lạnh 2023

Tôn lạnh thép mạ nhôm kẽm

Tôn lạnh được ứng dụng rộng rãi nhờ vào các ưu điểm sau:

  • Khả năng làm mát, giảm hấp thụ nhiệt tốt 

  • Độ bền cao, tuổi thọ sử dụng có thể lên đến 50 năm 

  • Khối lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển 

  • Thi công đơn giản và tiết kiệm thời gian

>> Xem thêm: Tổng hợp các mẫu nhà cấp 4 gác lửng mái tôn đẹp nhất

2.2. Các loại sóng

Tôn lạnh có thể cán thành nhiều loại sóng khác nhau. Phổ biến nhất có tôn sóng tròn và tôn sóng vuông. 

2.2.1. Tôn sóng tròn 

bảng giá tôn lạnh 2023

Tôn lạnh sóng tròn

Tôn sóng tròn là tôn lạnh được cán sóng bằng máy cán sóng tròn. Trong tôn lạnh sóng tròn còn chia làm nhiều loại như tôn 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng và 11 sóng tròn. Tôn sóng tròn được ứng dụng nhiều trong làm mái và làm vách vì các ưu điểm sau:

  • Thoát nước nhanh

  • Thiết kế sóng tròn giúp tôn cứng cáp, ít bị biến dạng trong quá trình thi công

  • Thi công đơn giản

2.2.2. Tôn sóng vuông

bảng giá tôn lạnh 2023

Tôn lạnh sóng vuông

Tôn sóng vuông là tôn lạnh được cán sóng bằng máy cán sóng vuông. Trong tôn lạnh sóng vuông được chia làm nhiều loại như tôn 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng, 13 sóng vuông. Tôn sóng vuông được ứng dụng nhiều trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp nhờ vào các ưu điểm sau:

  • Khả năng thoát nước nhanh

  • Thiết kế sóng phụ giữa 2 sóng chính giúp tôn cứng cáp và hạn chế bị biến dạng trong quá trình thi công

  • Tiết kiệm thời gian thi công. 

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn cuộn mới nhất, cập nhật liên tục

3. ỨNG DỤNG CỦA TÔN LẠNH

Tôn lạnh được ứng dụng đa dạng:

  • Nhà cấp 4 mái tôn lạnh 

bảng giá tôn lạnh mới nhất 2023

Nhà cấp 4 sử dụng Tôn lạnh Solar của Pomina

  • Nhà máy, nhà xưởng, nhà kho 

bảng giá tôn lạnh mới nhất 2023

Nhà xưởng lợp bằng Tôn lạnh Solar của Pomina

  

  • Chuồng trại chăn nuôi 

  • Các trạm cảnh sát, trạm bán hàng,...

  • Làm vách ngăn

  • Ứng dụng làm cửa cuốn, cửa kéo

  • Ứng dụng làm vỏ bọc các thiết bị điện

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lợp xưởng nhà mái mới nhất 

4. ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO CỦA TÔN LẠNH CHỐNG NÓNG

3.1. Cấu tạo

Tôn lạnh thông thường chỉ có cấu tạo từ lớp thép nền và lớp mạ hợp kim nhôm - kẽm. Những dòng tôn lạnh này thường không có độ bền cao. Tôn lạnh cao cấp Solar của Pomina có cấu tạo đặc biệt, gồm 7 lớp với gấp đôi lớp bảo vệ:

  • Độ dày lớp mạ AZ100/AZ120 với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silic.

  • Lớp phủ chống ăn mòn cho cả 2 bề mặt 

  • Lớp Pomina Crystal trong suốt bảo vệ vững chắc cho cả 2 bề mặt

bảng giá tôn lạnh mới nhất

Cấu tạo và thông số kỹ thuật của Tôn Pomina

3.2. Đặc điểm

Nhờ cấu tạo độc quyền trên, Tôn lạnh cao cấp Solar của Pomina có khả năng:

  • Chống nóng gấp 2 lần, bền gấp 3 lần so với các dòng tôn lạnh thông thường

  • 2 lớp bảo vệ tăng cường khả năng chống ố, chống oxi hóa và ăn mòn vượt trội

  • Chống bám bẩn nhờ lớp Pomina Crystal 

  • Giảm hấp thụ nhiệt tối đa.

Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu bảng giá tôn lạnh mới nhất hiện nay đến từ các thương hiệu tôn chất lượng hàng đầu thị trường. Tonsongngoi.com hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn chọn được loại tôn phù hợp cho công trình của mình.

>> Xem thêm: Bảng giá tôn cách nhiệt mới nhất, cập nhật liên tục

4. GIÁ TÔN LẠNH BAO NHIÊU TIỀN 1M2?

Như vậy Tonsongngoi.com đã gửi đến quý khách bảng báo giá tôn lạnh chi tiết của một số nhà mày. Nhiều khách hàng thắc mắc giá tole lạnh bao nhiêu 1m2, xin vui lòng xem bảng báo giá tôn lạnh chúng tôi phía trên.

Lưu ý: bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá tole lạnh phụ thuộc vào số lượng hàng quý khách đặt, vị trí giao hàng và tùy từng thời điểm thời gian nữa. Chính vì vậy để biết giá đúng nhất sản phẩm tôn lạnh tại địa phương của mình vui xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh của Tonsongngoi.vn thông qua số hotline 0906687917

TRANG THÔNG TIN TỔNG HỢP TÔN GIẢ NGÓI

 

Lê Hà

Lê Hà

Chia sẻ các thông tin về kiến trúc, xây dựng, mẫu nhà đẹp, mẹo phong thủy, cách chọn mua vật liệu xây dựng...
Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu 2024
Nhận xét sản phẩm