Giá tôn cách nhiệt 2024 là bao nhiêu? Giá tôn cách nhiệt hiện đang dao động khoảng từ 180.000đ đến 490.000đ tùy từng thương hiệu. Hãy xem bảng giá chi tiết giá tôn chống nóng 2024 dưới đây để biết chi tiết!
1. BẢNG GIÁ TÔN CÁCH NHIỆT 2024
1.1. Tổng hợp giá tôn cách nhiệt các thương hiệu tôn trên thị trường hiện nay
Hầu hết các thương hiệu tôn trên thị trường đều cung cấp dòng tôn cách nhiệt chống nóng các loại từ bình dân đến cao cấp. Dưới đây là tổng hợp giá tôn cách nhiệt 2024 của các thương hiệu tôn trên thị trường hiện nay:
-
Giá tôn cách nhiệt Hoa Sen: 133.000đ đến 174.000đ
-
Giá tôn cách nhiệt Đông Á: 130.000đ đến 170.000đ
-
Giá tôn cách nhiệt Phương Nam: 132.000đ đến 172.000đ
-
Giá tôn cách nhiệt Việt Nhật: 119.000đ đến 192.000đ
>> Xem thêm: Bảng giá tôn lợp mái nhà xưởng 2024 cập nhật mới nhất
1.2. Bảng giá tôn cách nhiệt PU 3 lớp 2024
Độ dày |
Tỷ trọng (kg/m) |
Giá (VNĐ/m) |
3.5 dem |
2.93 |
392.500 |
4 dem |
3.45 |
407.000 |
4.5 dem |
3.92 |
422.000 |
5 dem |
4.39 |
437.000 |
5.5 dem |
4.86 |
450.000 |
6 dem |
5.33 |
467.000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Panel tham khảo
Lưu ý:
-
Tôn có kích thước khổ rộng là 1.2m, khổ hữu dụng 1.07m
-
Giá trên chưa bao gồm phí cán sóng, chi phí vận chuyển và các phụ phí khác
-
Giá trên đã tính thuế giá trị gia tăng VAT
-
Mức giá chính xác có thể khác nhau theo từng khu vực và từng thời điểm. Liên hệ Hotline để được cung cấp mức giá tốt nhất.
1.3. Bảng giá tôn xốp cách nhiệt 2 lớp
Độ dày |
Tỷ trọng (kg/m) |
Giá (VNĐ/m) |
3.5 dem |
2.93 |
184.000 |
4 dem |
3.45 |
200.000 |
4.5 dem |
3.92 |
217.000 |
5 dem |
4.39 |
234.000 |
5.5 dem |
4.86 |
252.000 |
6 dem |
5.33 |
273.000 |
Bảng giá tôn xốp cách nhiệt 2 lớp tham khảo
Lưu ý:
-
Tôn có kích thước khổ rộng là 1.2m, khổ hữu dụng 1.07m
-
Giá trên chưa bao gồm phí cán sóng, chi phí vận chuyển và các phụ phí khác
-
Giá trên đã tính thuế giá trị gia tăng VAT
-
Mức giá chính xác có thể khác nhau theo từng khu vực và từng thời điểm. Liên hệ Hotline để được cung cấp mức giá tốt nhất.
>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn lợp mái mới nhất năm 2024
2. TÔN CÁCH NHIỆT LÀ GÌ?
Tôn cách nhiệt hay tôn chống nóng là loại mái lợp có chức năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan. Điều làm nên khả năng chống nóng của tôn cách nhiệt là lớp cách nhiệt được làm từ PU hoặc EPS.
Tôn cách nhiệt 3 lớp
Cấu tạo của tôn cách nhiệt có 2 đến 3 lớp như sau:
-
Lớp tôn mặt trên: là tôn lạnh hoặc tôn nhựa. Lớp tôn mặt trên có độ bền chắc cao để bảo vệ lớp xốp cách nhiệt và toàn bộ công trình.
-
Lớp xốp cách nhiệt: được làm từ PU hoặc EPS cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan tốt
-
Lớp giấy bạc hoặc tôn bên dưới: Kẹp chặt lớp cách nhiệt ở giữa và tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
>> Xem thêm: Bảng giá tôn lạnh màu 2024 các loại cập nhật
3. ƯU ĐIỂM VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÔN CÁCH NHIỆT
3.1. Ưu điểm
-
Cách nhiệt, cách âm tốt, giữ cho công trình luôn có nhiệt độ ổn định và yên tĩnh khi trời mưa to
-
Chống cháy lan tốt
-
Độ bền và niên thọ sử dụng lâu năm
-
Có thể tái sử dụng cho các ứng dụng khác
Tôn lạnh cách nhiệt 3 lớp
3.2. Ứng dụng
-
Lợp mái tôn cách nhiệt cho các công trình dân dụng
-
Lợp mái, vách cho các công trình dự án quy mô lớn
-
Kho lạnh, nhà xưởng, phòng sạch, phòng thí nghiệm…
Nhà máy sử dụng Tôn Panel Mirrora
4. CÓ MẤY LOẠI TÔN CÁCH NHIỆT?
4.1. Xét theo chất liệu
4.1.1. Tôn nhựa cách nhiệt
Đúng như tên gọi, tôn nhựa được làm từ nhựa chất lượng cao để chống chịu với nhiệt độ cao, ánh sáng và thời tiết khắc nghiệt.
Tôn nhựa có trọng lượng nhẹ, thi công đơn giản. Tuy nhiên, tôn nhựa sẽ có tuổi thọ thấp và dễ bị phai màu, giòn gãy.
Tôn nhựa cách nhiệt
4.1.2. Tôn lạnh cách nhiệt
Tôn lạnh cách nhiệt được làm từ thép mạ nhôm kẽm. Lớp tôn chắc chắn sẽ gia tăng độ bền và tuổi thọ của mái lợp, đồng thời hạn chế được các nhược điểm của tôn nhựa. Tuy nhiên, tôn lạnh cách nhiệt sẽ nặng hơn và giá thành cũng cao hơn so với tôn nhựa.
4.2. Xét theo cấu tạo
4.2.1. Tôn 2 lớp cách nhiệt
Tôn 2 lớp cách nhiệt bao gồm 1 lớp tôn và 1 lớp xốp cách nhiệt. Mặt dưới của tôn không được cố định nên sẽ có không có tính thẩm mỹ và độ chắc chắn kém hơn khi sử dụng lâu năm.
4.2.2. Tôn 3 lớp cách nhiệt
Tôn 3 lớp cách nhiệt được cấu tạo từ 2 lớp tôn và 1 lớp cách nhiệt chính giữa. Lớp tôn mặt dưới có thể được thay bằng giấy bạc hoặc giấy decal trang trí để tăng tính thẩm mỹ và tạo sự chắc chắn, bền bỉ cho tấm lợp mái.
Tôn 3 lớp cách nhiệt Panel Mirrora
5. KÍCH THƯỚC TÔN CÁCH NHIỆT CHUẨN
5.1. Kích thước tôn cách nhiệt dân dụng
Kích thước tôn 9 sóng chuẩn:
-
Khổ tôn: 1m
-
Bước sóng tôn: 12.5cm
-
Chiều cao sóng tôn: 2.1cm
-
Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
-
Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
-
Độ dày lõi xốp cách nhiệt: 50/85mm, 75/110mm, 100/135mm, có thể lên đến 300mm
Kích thước tôn 11 sóng chuẩn:
-
Khổ tôn: 1.07m, khổ rộng hữu dụng 1m
-
Chiều cao sóng tôn: 2cm
-
Bước sóng: 10cm
-
Độ dày tôn: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
-
Độ dày lõi xốp cách nhiệt: 50/85mm, 75/110mm, 100/135mm, có thể lên đến 300mm
-
Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
>> Xem thêm: Bảng giá tôn lạnh chống nóng 2024 mới nhất
5.2. Kích thước tôn cách nhiệt công nghiệp
Kích thước tôn 5 sóng:
-
Khổ rộng: 1.07m
-
Chiều cao sóng: 3.2cm
-
Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
-
Bước sóng: 25cm
-
Độ dày: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
-
Độ dày lõi xốp cách nhiệt: 50/85mm, 75/110mm, 100/135mm, có thể lên đến 300mm
Kích thước tôn 6 sóng:
Kích thước tôn 7 sóng
-
Khổ rộng: 1m
-
Bước sóng: 16.6 cm
-
Chiều cao sóng: 5cm
-
Chiều dài thông dụng: 2m, 2.4m, 3m
-
Độ dày: 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm…
-
Độ dày lõi xốp cách nhiệt: 50/85mm, 75/110mm, 100/135mm, có thể lên đến 300mm
>> Xem thêm: Bảng giá tôn giả ngói 2024 cập nhật mới nhất
Vậy là chúng ta vừa tìm hiểu bảng giá tôn cách nhiệt 2024 mới nhất. Trang tin Tôn giả ngói hy vọng bài viết này có thể giúp bạn chọn được loại tôn cách nhiệt phù hợp cho công trình của mình.
TRANG THÔNG TIN TỔNG HỢP TÔN GIẢ NGÓI
Lê Tuấn Tú