TÔN GIẢ NGÓI POMINA
Bảng giá tôn

Bảng giá tôn lạnh màu 2024 các loại cập nhật

Thứ 4, 14/06/2023, 11:36 GMT+7

Giá tôn lạnh màu 2024 là bao nhiêu? Mức giá tôn lạnh màu trong khoảng từ 70.000đ đến 200.000đ tùy vào chất lượng và độ dày của tôn. Mua tôn lạnh màu ở đâu uy tín? Bảng giá tôn của từng thương hiệu là bao nhiêu? Hãy cùng lần lượt tìm hiểu trong bài viết dưới đây!

1. BẢNG BÁO GIÁ TÔN LẠNH MÀU

1.1. Tóm tắt giá tôn lạnh màu của các thượng hiệu tôn trên thị trường hiện nay

  • Giá tôn lạnh màu Đông Á các loại: dao động trong khoảng 65.000đ đến 225.000đ

  • Giá tôn lạnh màu Hoa Sen: dao động trong khoảng 65.000đ đến 239.000đ

  • Giá tôn lạnh màu Việt Nhật các loại: dao động trong khoảng 55.000đ đến 195.000đ

  • Giá tôn lạnh màu Nam Kim các loại: dao động trong khoảng 45.000đ đến 215.000đ

  • Giá tôn lạnh màu Phương Nam các loại: dao động trong khoảng 47.000đ đến 92.000đ

  • Giá tôn lạnh màu TVP các loại: dao động trong khoảng 45.000đ đến 140.000đ

  • Giá tôn lạnh màu Zacs các loại: dao động trong khoảng 75.000đ đến 163.000đ

>> Xem thêm: Bảng giá tôn giả ngói 2024 cập nhật mới nhất

1.2. Bảng giá tôn lạnh màu chống nóng 2024

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá 

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ50
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 17/05 µm
1200 0.22 0.25 2.11 63.722
1200 0.27 0.30 2.40 75.768
1200 0.32 0.35 2.93 89.277
1200 0.37 0.40 3.39 99.564
1200 0.42 0.45 3.87 Liên hệ
1200 0.47 0.50 4.35 Liên hệ
1200 0.52 0.55 4.86 Liên hệ
1200 0.57 0.60 5.33 Liên hệ

Bảng giá Tôn lạnh màu Pomina 2024

Bảng giá tôn lạnh màu Pomina 2024

Lưu ý: 

  • Kích thước khổ rộng của tôn là 1.2m, khổ hữu dụng 0.9-1m

  • Bảng giá trên chưa bao gồm phí cán sóng, chi phí vận chuyển và các phụ phí khác 

  • Bảng giá chưa tính thuế giá trị gia tăng VAT

  • Mức giá chính xác có thể thay đổi theo từng khu vực và từng thời điểm. Liên hệ Hotline để được cung cấp mức giá tốt nhất!

1.3. Bảng giá tôn lạnh màu cao cấp chống nóng 2024 - Chiến binh cho công trình bền đẹp

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

Khổ rộng

(mm)

Độ dày BMT

(mm)

Độ dày APT

(mm)

Tỷ trọng

(kg/m ± 0.15)

Đơn giá

(VND)

  • Độ dày lớp mạ: AZ100
  • Mác thép: G350 - G550
  • Tiêu chuẩn: BS EN 10169 (EU)
  • Độ dày lớp mạ màu: 22/10 µm
1200 0.29 0.35 2.81 90.482
1200 0.31 0.37 3.00 93.600
1200 0.34 0.40 3.33 102.331
1200 0.39 0.45 3.80 Liên hệ
1200 0.44 0.50 4.27 Liên hệ

Bảng giá Tôn lạnh màu Solar của Tôn Pomina 2024

Lưu ý: 

  • Kích thước khổ rộng của tôn là 1.2m, khổ hữu dụng 0.9-1m

  • Bảng giá trên chưa bao gồm phí cán sóng, chi phí vận chuyển và các phụ phí khác 

  • Bảng giá trên chưa tính thuế giá trị gia tăng VAT

  • Mức giá chính xác có thể thay đổi theo từng khu vực và từng thời điểm. Liên hệ Hotline để được cung cấp mức giá tốt nhất!

>> Xem thêm: Bảng giá tôn lạnh chống nóng 2024 mới nhất

2. TÔN LẠNH MÀU LÀ GÌ? CÁC LOẠI SÓNG CỦA TÔN LẠNH MÀU

2.1. Tôn lạnh màu là gì?

Tôn lạnh màu là vật liệu lợp mái được cấu tạo từ tôn lạnh thép mạ hợp kim nhôm kẽm, được phủ một lớp sơn màu. Lớp sơn có chức năng bảo vệ cho lớp thép nền và tạo nên vẻ đẹp cho tôn. 

Tôn lạnh màu cao cấp có khả năng chống chịu tốt với các điều kiện khắc nghiệt của môi trường đồng thời bền màu trong một khoảng thời gian dài sử dụng. 

Bảng giá tôn lạnh màu 2023

Tôn lạnh màu Darwi của Pomina

Tôn lạnh màu được sử dụng phổ biến hơn tôn lạnh trắng thường vì có các ưu điểm sau:

  • Làm mát tốt trong điều kiện thời tiết nóng hầm

  • Đa dạng màu sắc giúp bảo vệ tôn tốt hơn và có tính thẩm mỹ hơn

  • Niên thọ sử dụng có thể lên đến hơn 50 năm 

  • Nhẹ, vận chuyển và thi công dễ dàng 

  • Tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Đặc biệt, tôn lạnh màu có thể cán thành nhiều dạng sóng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng của công trình. 

2.2. Các loại sóng

2.2.1. Tôn sóng tròn 

Bảng giá tôn lạnh màu 2023

Tôn lạnh màu sóng tròn

Tôn lạnh màu sóng tròn là tôn lạnh màu được cán sóng bằng máy cán sóng tròn. Tùy vào nhu cầu sử dụng, tôn lạnh màu có thể cán thành loại 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng hay 11 sóng. Tôn lạnh màu sóng tròn có đặc điểm:

  • Thoát nước tốt 

  • Kết cấu cứng cáp, khó bị biến dạng trong khi thi công

  • Dễ dàng thi công

2.2.2. Tôn sóng vuông

Bảng giá tôn lạnh màu 2023

Tôn lạnh màu Solar của Pomina

Tôn lạnh màu sóng vuông là tôn lạnh màu được cán sóng bằng máy cán sóng vuông. Tùy vào yêu cầu thi công, tôn lạnh màu có thể cán thành loại 5 sóng, 6 sóng, 7 sóng, 9 sóng, 11 sóng hay 13 sóng. Tôn sóng vuông được ưa chuộng vì các ưu điểm sau:

  • Khả năng thoát nước nhanh, tránh động nước, thấm dột trong mùa mưa

  • Giữa 2 sóng chính có bổ sung sóng phụ để tăng độ cứng cáp của tôn, tránh bị móp, biến dạng trong quá trình thi công

>> Xem thêm: Bảng báo giá tôn cuộn mới nhất, cập nhật liên tục

3. ỨNG DỤNG CỦA TÔN LẠNH MÀU

Tôn lạnh màu được ứng dụng đa dạng trong các công trình từ dân dụng đến công nghiệp: 

  • Nhà cấp 4

  • Nhà máy, nhà xưởng, khu công nghiệp

Bảng giá tôn lạnh màu 2023

Công trình sử dụng Tôn lạnh màu Solar cao cấp của Pomina

  • Trạm bán hàng, trạm cảnh sát,...

  • Hàng rào, vách ngăn

  • Cửa cuốn, cửa kéo

>> Xem thêm: Giá tôn cuộn mới nhất, cập nhật liên tục 

4. ĐẶC ĐIỂM VÀ CẤU TẠO CỦA TÔN LẠNH MÀU CHỐNG NÓNG

3.1. Cấu tạo

Tôn lạnh màu thông thường được cấu tạo từ lớp tôn thép mạ kẽm phủ lớp sơn màu. Lớp sơn nếu không đảm bảo chất lượng, dễ bị trầy xước, bong tróc sẽ ảnh hưởng đến chất lượng của lớp tôn bên trong. 

Bảng giá tôn lạnh màu 2023

Cấu tạo các lớp của Tôn lạnh màu Solar

Dòng tôn lạnh màu cao cấp của Tôn Pomina có cấu tạo đặc biệt giúp tôn chống ăn mòn và rỉ sét tốt nhất:

  • Lợp mạ AZ100 với tỷ lệ 55% Nhôm, 43.5% Kẽm và 1.5% Silic

  • 8 lớp sơn bảo vệ vững chắc cho cả mặt tên và mặt dưới của tôn

  • Mặt ngoài phủ lớp PominColor S® độc quyền sáng chế bởi Tôn Pomina và Tập đoàn AkzoNobel (Hà Lan)

>> Xem thêm: Tìm hiểu các vật liệu xây dựng nhà ở và địa chỉ mua uy tín

3.2. Đặc điểm

Nhờ vào cấu tạo đặc biệt đó, Tôn lạnh màu cao cấp Solar của Tôn Pomina có thể:

  • Bền màu tối đa nhờ vào lớp sơn PomiColor S®

  • Màu sắc đa dạng, hiện đại

  • Chống hấp thụ nhiệt, từ đó tiết kiệm năng lượng cho công trình

Trên đây là bảng giá tôn lạnh màu 2024 của các thương hiệu trên thị trường. Tonsongngoi.com hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn lựa chọn được dòng tôn phù hợp và chất lượng.

5. GIÁ TÔN LẠNH MÀU BAO NHIÊU TIỀN 1M2?

Như vậy Tonsongngoi.com đã gửi đến quý khách bảng báo giá tôn lạnh mạ màu chi tiết của một số nhà mày. Nhiều khách hàng thắc mắc giá tole lạnh bao nhiêu 1m2, xin vui lòng xem bảng báo giá tôn lạnh màu chúng tôi phía trên.

Lưu ý: bảng báo giá chỉ mang tính chất tham khảo, vì giá tole lạnh màu phụ thuộc vào số lượng hàng quý khách đặt, vị trí giao hàng và tùy từng thời điểm thời gian nữa. Chính vì vậy để biết giá đúng nhất sản phẩm tôn lạnh màu tại địa phương của mình vui xin vui lòng liên hệ trực tiếp với phòng kinh doanh của Tonsongngoi.vn thông qua số hotline 0934107201 

TRANG THÔNG TIN TỔNG HỢP TÔN GIẢ NGÓI

Trúc Nhi

Trúc Nhi

Mình là một freelancer tự do làm khá nhiều công việc khác nhau nhưng một trong những công việc và kỹ năng đáng tự hào nhất của mình là nghề viết. Lĩnh vực hoạt động thường xuyên là viết blog và viết bài quảng cáo hoặc SEO.
Bảng giá tôn giả ngói 2024 cập nhật mới nhất
Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm, tôn cuộn mạ nhôm kẽm, tôn mạ màu 2024
Nhận xét sản phẩm